WQMS is used to analyze the quality of water in rivers, ponds, drains, sea....
Horiba's water analyzes used in WQMS:
1. H-1 Series Online Analyzer
Thông số đo và dải đo
Thành phần đo: PH, độ dẫn điện (Cond)/Tổng rắn hòa tan(TDS), điện trở suất (Res), thế ôxy hóa khử (ORP), Ôxy hòa tan trong nước (DO), độ đục (Turb), rắn lơ lửng MLSS, nồng độ Clo dư, NH 4-N
Dải đo:
- pH: 0 to 14pH
- ORP: -2000 to 2000 mV
- Độ dẫn điện (Conductivity): 0.0 to 200.0 mS/cm 0.00 to 20.00, 0 to 2000 μS/cm
- Điện trở suất (Resistivity): 0.000 to 2.000 MΩ · cm 0.00 ot20.00 kΩ · m Residual chlorine: 0 to 3 mg/L
- Oxy hòa tan (Dissolved oxygen): 0 to 20 mg/L
- Độ đục (Turbidity): 0 to 2 degree(min.), 0 to 4000 degree(max)
- MLSS: 0 to 2000mg/L
- Fluoride ion: 0 to 10000mg/L
- NH 4-N: 0 to 1000mg/L
2. Bộ chuyển đổi tín hiệu - 48/96 series
Thành phần đo: PH/ORP/ Độ dẫn điện (Conductivity)/ Điện trở suất (Resistivity)/ Ôxy hòa tan (Dissolved Oxygen)/ nồng độ Clo dư (Residual Chlorine)
Dải đo:0-200/500/1000 μg/m3
3.Máy đo nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) online OPSA 150
Thành phần đo: UV, VIS, COD, BOD, TURB
Dải đo: UV absorbance / VIS absorbance 0 to 0.1 Abs - 0 to 5.0 Abs
4.Máy đo nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) tự động CODA- 500
Thành phần đo: COD
Dải đo: 0-30, 40, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 mg/L
5.Hệ thống phân tích Tổng Nitơ/Tổng phốt pho (TN/TP) tự động TPNA-500
Thành phần đo: Tổng Nitơ và phốt pho
Dải đo:
- Tổng Nitơ: 0-2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000 mgN/L
Tổng phốt pho: 0-0.5, 1, 2, 5, 10 20, 50, 100, 250 mgP/L
6.Ứng dụng điểm phân tích các thành phần khí cho hệ thống xử lý nước thải theo sơ đồ sau: