Trạm quan trắc khí thải ống khói (CEMS) được dùng để quan trắc chất lượng khói thải được thải ra môi trường từ ống khói tại các nhà máy hoặc các cơ sở sản xuất.
Một số thiết bị phân tích của Horiba sử dụng cho trạm quan trắc khí thải ống khói (CEMS)
1. Thiết bị đo khí thải ống khói online ENDA-5000
Thông số đo và dải đo
Thành phần đo: NOx, SO2, CO2, CO, O2
Dải đo:
- NOx: 0-200 to 5000ppm
- SO2: 0-200 to 5000ppm
- CO2: 0-5 to 25vol%
- CO: 0-200 to 5000ppm
- O2: 0-10 to 25vol%
2. Thiết bị đo khí thải ống khói online ENDA-7000
Thành phần đo: NOx, SO2, CO, CO2, O2, NH3
Dải đo:
- NOx: 0-10 to 5000ppm
- SO2: 0-10 to 5000ppm
- CO: 0-50 to 5000ppm
- CO2: 0-5 to 25 vol%
- O2: 0-10 to 25vol%
- NH3: 0- 10 to 100ppm
3. Thiết bị đo khí thải ống khói online GI-700 series
Thành phần đo: NOx, SO2, CO, CO2, O2, NH3
Dải đo:
- NOx: 0-10 to 5000ppm
- SO2: 0-10 to 5000ppm
- CO: 0-50 to 5000ppm
- CO2: 0-5 to 25 vol%
- O2: 0-10 to 25vol%
- NH3: 0- 10 to 100ppm
4. Hệ thống đo NH3 cho hệ thống xử lý khí NOx (De-NOx) ENDA-C9000
Thành phần đo: NH3, NOx, O2
Dải đo:
- NH3: 0-20 to 100ppm
- NOx: 0-20 to 100ppm
- O2: 0-5 to 25 vol%
5. Thiết bị đo khí thải ống khói xách tay PG-300 series
Thành phần đo: NOx, SO2, CO, CO2, O2, CH4
Dải đo:
- NOx: 0-25/50/100/250/500/1000/2500 ppm
- SO2: 0-200/500/1000ppm
- CO: 0-200/500/1000/2000/5000ppm
- CO2: 0-5/10/20vol%
- O2: 0-5/10/25vol% (Zirconia or Galvanic), 0-10/25 vol% (Paramagnetic)
- CH 4: 0-2000/5000ppm or 0-50/100%
6. Thiết bị đo lưu lượng và nồng độ bụi khí thải ống khói EM-D/F5000
Thành phần đo: Bụi, độ mờ, vận tốc khí, lưu lượng.
Dải đo:
- Dust: 0- 0.5 to 10,000 mg/m3
- Opacity: 0-100%
- Velocity: 0- 3 to 50 m/s
- Volume flow: 0-3000000 Nm3/h
Ứng dụng điểm phân tích các thành phần khí cho nhà máy nhiệt điện theo sơ đồ sau: